DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI
Tổng diện tích đất hiện có của trường là: 16,5677 ha đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Giá trị đất theo sổ theo dõi kế toán là 355.260.920.000 đồng. Toàn bộ không gian trường được liên kết theo một trục không gian theo hướng Đông – Tây từ cổng trường tới phía đồi cuối trường.
Trong đó, khu vực đào tạo được quy hoạch xâu chuỗi bởi một trục đường chính xuyên suốt. Các công trình được bố trí nằm hai bên trục đường chính này.
TT |
Danh mục công trình |
Năm đưa vào sử dụng |
Cấp Công trình |
Số tầng |
Diện tích |
Diện tích chiếm đất |
Nguyên giá (đồng) |
I |
Nhà làm việc |
4.359 |
934 |
|
|||
1 |
Nhà điều hành TTĐT&SHLX |
2006 |
III |
3 |
1.032 |
344 |
1.453.509.000 |
2 |
Nhà Hiệu bộ 6 tầng |
2009 |
III |
6 |
3.327 |
590 |
17.883.373.000 |
II |
Nhà xưởng |
14.589 |
5.883 |
|
|||
1 |
Xưởng thực hành X9 |
1989 |
IV |
1 |
760 |
760 |
2.903.111.615 |
2 |
Xưởng thực hành X10 |
2006 |
III |
2 |
1.282 |
882 |
4.445.197.344 |
3 |
Xưởng công nghệ ô tô X11 |
2014 |
III |
3 |
6.525 |
2.045 |
34.503.104.000 |
4 |
Xưởng điện công nghiệp X23 |
2014 |
III |
3,5 |
5.414 |
1.588 |
28.021.715.090 |
5 |
Xưởng X13 |
2016 |
IV |
1 |
608 |
608 |
1.429.018.000 |
III |
Giảng đường |
8.276 |
2.819 |
|
|||
1 |
Nhà học lý thuyết H1 (H3.1) |
1989 |
III |
2 |
1.240 |
620 |
1.487.860.000 |
2 |
Nhà học chuyên môn 2 tầng (H3.2) |
2000 |
III |
2 |
1.350 |
675 |
6.533.255.000 |
3 |
Nhà giảng đường H5 (Giảng đường 05) |
2010 |
III |
4 |
3.022 |
756 |
11.852.000.000
|
4 |
Nhà giảng đường H6 (Giảng đường 06 và nhà cầu số 02) |
2010 |
III |
4 |
1.608 |
402 |
4.768.471.000
|
5 |
Nhà học lý thuyết khoa Cơ giới |
2011 |
IV |
1 |
66 |
66 |
103.674.000 |
6 |
Nhà học 3 tầng (H2) |
1990 |
III |
3 |
990 |
300 |
1.132.113.322 |
IV |
Nhà KTX |
2.350 |
940 |
|
|||
1 |
Nhà ký túc xá 2 tầng A1 |
1996 |
III |
2 |
940 |
470 |
2.806.344.244 |
2 |
Nhà ký túc xá 3 tầng A3 |
2000 |
III |
3 |
1.410 |
470 |
6.708.793.200 |
V |
Tài sản khác |
11.703 |
8.968 |
|
|||
1 |
Nhà ăn 2 tầng |
2017 |
III |
2 |
760 |
380 |
4.207.403.879 |
2 |
Trạm biến áp 320-KVA trong nhà |
2010 |
IV |
1 |
20 |
20 |
416.188.000 |
3 |
Nhà Thư viện |
2012 |
III |
3,5 |
3.140 |
785 |
16.904.407.000 |
4 |
Nhà Hội trường |
2012 |
III |
1 |
940 |
940 |
10.393.334.000 |
5 |
Nhà thường trực(cổng tường rào) |
2009 |
IV |
1 |
31 |
31 |
331.218.000 |
6 |
Văn phòng tuyển sinh |
2009 |
IV |
1 |
83 |
83 |
269.762.000 |
7 |
Nhà để xe của HSSV số 1 |
2013 |
IV |
1 |
857 |
857 |
935.965.000
|
8 |
Nhà để xe của HSSV số 2 |
2017 |
IV |
1 |
857 |
857 |
792.177.667 |
9 |
Nhà ga ra xe máy & tường rào |
1992 |
IV |
1 |
750 |
750 |
1.143.117.000 |
10 |
Trạm biến áp 320KVA |
2006 |
IV |
1 |
40 |
40 |
664.870.000 |
11 |
Nhà để máy phát điện dự phòng |
2019 |
IV |
1 |
22 |
22 |
402.727.000 |
12 |
Sân bóng nhân tạo |
2016 |
IV |
|
2.520 |
2.520 |
1.354.988.000 |
13 |
Sân thể dục thể thao (KTX) |
|
IV |
|
1.500 |
1.500 |
|
14 |
Nhà căng tin |
2017 |
IV |
1 |
183 |
183 |
|
15 |
Hệ thống cung cấp nước sạch |
2008 |
|
|
|
|
8.321.487.000 |
16 |
Sân đường thoát nước tổng mặt bằng-Cây xanh |
2011 |
|
|
|
|
8.030.940.153
|
17 |
Tường rào + sân vườn |
2001-2016 |
|
|
|
|
1.997.268.000 |
18 |
Sân đường xung quanh xưởng X10, X11, X23 |
2016 |
|
|
|
|
3.750.745.000
|
19 |
Vườn hoa Nhà Hiệu bộ |
2018 |
|
|
|
|
679.056.300 |
20 |
Sân đường TTSH lái xe |
2006 |
|
|
|
|
6.838.255.941 |
21 |
Mạng điện hạ thế |
1991 |
|
|
|
|
106.773.000 |
22 |
Giếng khoan nước ngầm và mạng cấp nước sinh hoạt |
1993 |
|
|
|
|
209.270.000 |
Tổng cộng |
41.277 |
19.544 |
193.781.491.755 |
(Theo nguồn báo cáo kết quả kiểm kê tài sản năm 2020)