CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
I. Nghị định
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
Nơi ban hành |
Download |
1 |
79/2015/NĐ-CP |
14/9/2015 |
Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GDNN |
Chính phủ |
|
2 |
113/2015/NĐ-CP |
09/11/2015 |
Nghị định quy định phụ cáp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở GDNN công lập |
Chính phủ |
|
3 |
143/2016/NĐ-CP |
14/10/2016 |
Nghị định Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực GDNN |
Chính phủ |
|
4 |
49/2018/NĐ-CP |
30/3/2018 |
Nghị định Quy định về kiểm định chất lượng GDNN |
Chính phủ |
|
5 |
15/2019/NĐ-CP |
01/02/2019 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Chính phủ |
II. Thông tư
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Tên văn bản |
Nơi ban hành |
Download |
1 |
25/2015/TT-BLĐTBXH |
13/7/2015 |
Thông tư Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
2 |
40/2015/TT-BLĐTBXH, ngày |
20/10/2015 |
Thông tư Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
3 |
42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày |
20/10/2015 |
Thông tư Quy định về đào tạo trình độ Sơ cấp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
4 |
43/2015/TT-BLĐTBXH, ngày |
20/10/2015 |
Thông tư Quy định về đào tạo thường xuyên |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
5 |
43/2016/TT-BLĐTBXH, ngày |
28/12/2016 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
6 |
46/2016/TT-BLĐTBXH, ngày |
28/12/2016 |
Thông tư Quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
Bộ Lao động –TB&XH |
|
7 |
47/2016/TT-BLĐTBXH, ngày |
28/12/2016 |
Thông tư Quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
8 |
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày |
30/3/2016 |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ cho phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Bộ GĐ&ĐT, Bộ Tài chính, Bộ LĐ –TB&XH
|
|
9 |
03/2017/TT-BLĐTBXH |
01/3/2017 |
Thông tư Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
10 |
04/2017/TT-BLĐTBXH |
02/3/2017 |
Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
11 |
05/2017/TT-BLĐTBXH, |
02/3/2017 |
Thông tư Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
12 |
06/2017/TT-BLĐTBXH |
08/3/2017 |
Thông tư Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
13 |
07/2017/TT-BLĐTBXH |
10/3/2017 |
Thông tư Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
14 |
08/2017/TT-BLĐTBXH |
10/3/2017 |
Thông tư Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
15 |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
13/3/2017 |
Thông tư Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo nên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
16 |
10/2017/TT-BLĐTBXH |
13/3/2017 |
Thông tư quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
17 |
12/2017/TT-BLĐTBXH |
20/4/2017 |
Thông tư Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
18 |
14/2017/TT-BLĐTBXH |
25/5/2017 |
Thông tư Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
19 |
15/2017/TT-BLĐTBXH |
08/6/2017 |
Thông tư Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
20 |
QĐ số 1229/QĐ-BLĐTBXH |
04/8/2017 |
Quyết định về việc đính chính Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động – TB&XH Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
21 |
17/2017/TT-BLĐTBXH |
30/6/2017 |
Thông tư Ban hành quy chế công tác HSSV trong trường trung cấp, cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
22 |
27/2017/TT-BLĐTBXH |
21/9/2017 |
Thông tư Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
23 |
28/2017/TT-BLĐTBXH |
15/12/2017 |
Thông tư quy định hệ thống đảm bảo chất lượng cơ sở GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
24 |
29/2017/TT-BLĐTBXH |
15/12/2017 |
Thông tư quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
25 |
36/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Thông Tư Ban hành danh mục ngành, nhề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
26 |
38/2017/TT-BLĐTBXH |
29/12/2017 |
Thông tư quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
27 |
03/2018/TT-BLĐTBXH |
15/6/2018 |
Thông tư Quy định chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
28 |
10/2018/TT-BLĐTBXH |
26/9/2018 |
Thông tư Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
29 |
11/2018/TT-BLĐTBXH |
26/9/2018 |
Thông tư ban hành chương trình môn Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
30 |
12/2018/TT-BLĐTBXH |
26/9/2018 |
Thông tư Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
31 |
13/2018/TT-BLĐTBXH |
26/9/2018 |
Thông tư Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
32 |
18/2018/TT-BLĐTBXH |
30/10/2018 |
Thông tư Sử đổi mội số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – TB&XH |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
33 |
21/2018/TT-BLĐTBXH |
30/11/2018 |
Thông tư Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
34 |
23/2018/TT-BLĐTBXH |
06/12/2018 |
Thông tư Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
35 |
24/2018/TT-BLĐTBXH |
06/12/2018 |
Thông tư Ban hành chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
36 |
38/2018/TT-BLĐTBXH |
28/12/2018 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
37 |
06/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Bộ Lao động –TB&XH |
||
38 |
03/2019/TT-BNV |
14/5/2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ Nội vụ |
|
39 |
12/2019/TT-BLĐTBXH |
12/8/2019 |
Thông tư Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
|
40 |
31/2019/TT-BLĐTBXH |
30/12/2019 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN |
Bộ Lao động –TB&XH |
III. Quyết định:
TT |
Số hiệu |
|
Tên văn bản |
Nơi ban hành |
Download |
1 |
4790/QĐ-BNN-TCCB |
03/11/2014 |
Quyết định về việc phân cấp ủy quyền cho các đơn vị |
Bộ NN&PTNT |
|
2 |
46/2015/QĐ-TTg |
26/9/2015 |
Quyết định Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng |
TTCP |
|
3 |
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 |
20/10/2015 |
Quyết định về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
TTCP |
|
4 |
1981/QĐ-TTg |
18/10/2016 |
Quyết định phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân |
TTCP |
|
5 |
1982/QĐ-TTg |
18/10/2016 |
Quyết định phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam |
TTCP |
|
6 |
1229/QĐ-TTg |
04/8/2017 |
Quết định về việc đính chính TT số 15/201/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – TB&XH quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN |
TTCP |
|
7 |
4722/QĐ-BNN-TCCB |
09/12/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Hội đồng trường cao đẳng trực thuộc Bộ NN&PTNT
|
Bộ NN&PTNT |
Download |
8 |
267/QĐ-BNN-TCCB |
22/01/2020 |
Quyết định ban hành Kế hoạch công tác quốc phòng – an ninh năm 2020 của Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
|
9 |
286/QĐ-BNN-TCCB |
03/02/2020 |
Quyết định Ban hành quy chế quản lý công tác đào tạo của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bộ NN&PTNT |