I. Chế độ chính sách – tiền lương
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành VB |
Tên văn bản |
Download |
1
|
204/2004/NĐ-CP |
14/12/2004 |
Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | |
2 |
04/2005/TT-BNV |
05/01/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp vượt khung với cán bộ, công chức, viên chức | |
3 |
08/2013/TT-BNV |
31/7/2013 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | |
4 |
3407/BNN-TCCB |
20/9/2013 |
Công văn về việc hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. | |
5 |
4790/QĐ-BNN-TCCB |
03/11/2014 |
Quyết định về việc ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý công chức, viên chức của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT |
II. Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành VB |
Tên văn bản |
Download |
1 |
54/2011/NĐ-CP |
04/7/2011 |
Nghị định về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | |
2 |
68/2011/TTLT – BGDĐT-BNV-BLĐTBXH-BTC |
30/12/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn một số điều của NĐ số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo | |
3 |
27/2018/TT-BGDĐT |
25/10/2018 |
Thông tư sửa đổi bổ sung điểm A, khoản 3 điều 1 thông tư iên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục &ĐT, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động – TB&XH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và Điểm A Khoản 2 Mục 1 Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục &ĐT, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTG ngày 06/10/2005 của TTCP về chế độ phục cấp thâm niên ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
III. Chuyển xếp lương đối với viên chức chuyên ngành GDNN
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành VB |
Tên văn bản |
Download |
1
|
03/2018/TT-BLĐTBXH |
15/6/2018 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
2 |
10/2018/TT-BNV |
13/9/2018 |
Thông tư Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
3 |
12/2019/TT-BLĐTBXH |
12/8/2019 |
Thông tư hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
IV. Chế độ nâng ngạch và chuyển ngạch
TT |
Số hiệu |
Ngày ban hành VB |
Tên văn bản |
Download |
I |
Chế độ nâng ngạch viên chức |
|
||
1 |
12/2019/TT-BLĐTBXH |
2019 |
Thông tư hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
II |
Chuyển ngạch viên chức đối với nhà giáo GDNN |
|
||
1 |
03/2018/TT-BLĐTBXH |
15/6/2018 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
2 |
10/2018/TT-BNV |
13/9/2018 |
Thông tư Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
3 |
12/2019/TT-BLĐTBXH |
12/8/2019 |
Thông tư hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
4 |
8452/BNN-TCCB |
11/11/2019 |
Công văn về việc bổ nhiệm và chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | |
III |
Chuyển ngạch đối với người lao động chuyển ngạch nhân viên (01.005) |
|
||
1 |
204/2004/NĐ-CP |
14/12/2004 |
Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | |
2 |
05/2017/TT-BNV |
15/8/2017 |
Thông tư sửa đổi một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch |